Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì? Ví dụ carry out chi tiết

Bạn đang truy cập website Khiphach.net cùng chúng tôi xem bài viết sau Carry out là gì

Perform là gì? Perform là một cụm động từ không còn xa lạ trong tiếng Anh, tuy nhiên bạn có chắc chắn rằng bạn hiểu hết mọi thứ về cụm từ này không? Cấu trúc, cách dùng của một cụm từ nào đó là một trong những vấn đề tiên quyết bạn cần nắm được khi học tiếng Anh, vậy nên hôm nay, hãy cùng IELTS Vietop bỏ túi ngay cách sử dụng của cụm từ perform nhé!

1. Carry là gì?

Trong tiếng Anh, carry mang nghĩa là mang, vác, bê cái gì hoặc ai đó từ vị trí này đến vị trí khác.

Carry /ˈkær.i/ (v) to carry one thing or somebody together with your fingers, arms, or in your again and transport it, him, or her from one place to a different.

E.g:

  • He carried his drained little one upstairs to mattress.
  • These books are too heavy for me to hold.

2. Perform là gì?

Carry khi đi kèm với giới từ out sẽ trở thành một cụm động từ, tuy nhiên sẽ không mang ý nghĩa giống với carry.

Vậy perform là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

2.1. Perform: Hoàn thành một việc gì đó, đặc biệt là khi bạn nói sẽ làm hoặc có thể làm được

Perform (v) to do or full one thing, particularly that you’ve got stated you’ll do or that you’ve got been informed to do.

E.g:

  • That is a crucial venture. When you suppose you’ll carry it out on time, You possibly can take it.
  • The analysis will likely be carried out over a six-month interval.
  • She has to hold out this program. It means so much to her.

2.2. Perform: Tiến hành một việc gì đó

Perform (v) to carry out or full a job or exercise; to satisfy

E.g: Mary was elected to hold out a program, the governor stated, and he or she has each intention of carrying it out.

Xem ngay: Khóa học IELTS On-line – On-line trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

3. Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với perform

3.1. Đồng nghĩa với perform

Trong tiếng Anh, bên cạnh perform, chúng ta có thể sử dụng các từ đồng nghĩa sau, đều mang nghĩa là thực hiện, tiến hành một việc gì đó:

Fulfill, comply with up, comply with out, carry by means of, put by means of, accomplish, comply with by means of, discharge, undergo, effectuate, consummate, understand, execute,…

E.g:

  • He tries to fulfill the duty given by his trainer.
  • My greatest pal completed all the necessities that are thought-about tough.
  • Nobody is aware of that Peter has gone by means of probably the most tough process on this venture.

3.2. Trái nghĩa với perform

Các từ trái nghĩa với perform bạn có thể tham khảo sau đây: go away, not end, cease,…

E.g:

  • I haven’t completed the duty given by my trainer final week.
  • My boss leaves the venture with none phrases.

Xem thêm:

Whereby là gì

Focus on đi với giới từ gì

Convey up là gì

4. Carry đi với giới từ gì? Các cụm động từ khác với carry

Bên cạnh perform, chúng ta hãy cùng học thêm các cụm động từ khác của carry nhé:

Cụm động từÝ nghĩaVí dụ

Trên đây là tổng hợp kiến thức về perform là gì, các từ đồng nghĩa trái nghĩa và các cụm từ khác đi với carry mà IELTS Vietop gửi đến bạn. Chúc bạn ôn tập thật tốt và ghi nhớ được nhiều phrasal verb nhé! Học thêm các cụm phrasal verb hay gặp trong tiếng Anh, đặc biệt là bài thi IELTS ngay trong bài viết nhé!

Luyện thi IELTS

You might also like